DS1102VDYYBKYY00D0062-FISCHER VIETNAM
Giá bán: Liên hệ
Hãng sản xuất: FISCHER VIETNAM
Danh mục: Machine & System (M&S)
Nhà cung cấp: ANS VIETNAM
Xuất sứ:
Bảo hành: 12
FISCHER
1. DS11 - Differential Pressure Switch/ Cảm biến chênh áp - Diffirent Pressure Sensor
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/ds11
Cảm biến chênh áp DS11 Fischer là thiết bị hiển thị kết hợp cho chênh lệch áp suất, quá áp, áp suất dưới đối với môi trường khí và chất lỏng. Cảm biến chênh áp DS11 lý tưởng cho các nhiệm vụ đo khác nhau trong môi trường khắc nghiệt.
Những đặc điểm chính DS11 Fischer:
- Độ chính xác lặp lại cao của các điểm chuyển đổi
- Tuổi thọ cao
- Bảo vệ quá tải cao
- Các tùy chọn ứng dụng
Fischer Differential Pressure Switch DS11 có 2 tùy chọn về vật liệu:
- Nhôm
- Thép không gỉ 1.4305
Thông số kĩ thuật DS11:
- Nhiệt độ: +15...+250C
- Độ ẩm tương đối: 45...75%
- Áp suất không khí: 86...106kPa 860...1060mbar
- Vị trí lắp đặt: chiều dọc
Code nổi bật:
- Differential Pressure Switch/ Cảm biến chênh áp / Differential Pressure Sensor Fischer DS1102VDYYBKYY00D05544
- Differential Pressure Switch/ Cảm biến chênh áp / Differential Pressure Sensor Fischer DS1102VDYYBKYY00D0062
2. DE38 - Differential Pressure Switch/ Cảm biến chênh áp DE38 - Diffirent Pressure Sensor
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/38lcd
Cảm biến chênh áp DE80 Fischer phù hợp đo lường quá áp, dưới áp và chênh áp trong môi trường chất lỏng trung tính và môi trường khí.
Cảm biến chênh áp DE38 với 2 tùy chọn hiển thị:
- LCD with 4-Digit colour Change LCD
- LED for replacement and expansions
Những đặc điểm chính DE80 Fischer:
- Lưu chất: chất lỏng/ khí
- Dải đo: 250mbar...6bar
- Đầu ra: analog/binary
- Phụ kiện: van khóa (cho DE38 LED)
Các code nổi bật:
- Differential Pressure Switch/ Cảm biến chênh áp / Differential Pressure Sensor Fischer DE3802Y0YYYYYYYYD0410
- Differential Pressure Switch/ Cảm biến chênh áp / Differential Pressure Sensor Fischer DE3802YOYYYYYYYD0401
3. DA03 - Differential Pressure Gauge/ Đồng hồ cảm biến chênh áp
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/da03
Đồng hồ cảm biến chênh áp DE03 - Ngoài sự kết hợp điển hình của đồng hồ hiển thị giá trị đo và các phần tử tiếp xúc, chúng có thể được kết hợp tự do theo mã đặt hàng.
Thông số kĩ thuật Fischer DA03
- Lưu chất: chất lỏng / khí
- Thang Đo: 40 mbar … 40 bar
- Tín hiệu ngõ ra: indicator/contact
- Đặc tính : PN100
Các ứng dụng điển hình: Công nghiệp hóa chất, hóa dầu ; Công nghệ xử lý, Công nghệ hàng hải, Công nghệ nhà máy điện, Nhà máy cơ khí,...
Những đặc điểm quan trọng
- Chống ăn mòn cao
- Mô hình thép CrNi
- Sử dụng với các phương tiện tích cực
- Có độ bền cao
- Công nghệ kết nối đa dạng
- Với việc đổ đầy chất lỏng như một tùy chọn
- Thiết bị bổ sung tùy chọn như phần tử tiếp xúc hoặc bộ mã hóa góc quay
Các code điền hình:
- Differential Pressure Gauge/ Đồng hồ cảm biến chênh áp DA03 05HR27LW1150
- Differential Pressure Gauge/ Đồng hồ cảm biến chênh áp DA0307LR05MR110
4.DE49B20040BH00MW Fischer - DE49_0 – Digital Differential Pressure Transmitter for Explosion-Hazard Areas/ Bộ truyền tín hiệu chênh áp
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/de490lcd
Bộ truyền tín hiệu chênh áp DE49B20040BH00MW Fischer cho phép đo lường dưới áp, quá áp và chênh lệch áp suất trong môi trường khô trung tính và môi trường khí. Phù hợp cho các thiết bị điện hoạt động trong môi trường dễ cháy nổ.
Ứng dụng điển hình DE49B20040BH00MW: thiết bị thông gió tại khu vực có nguy cơ cháy nổ ( hệ thống sơn, thuốc, hóa chất)
- Công nghệ máy điều hòa không khí
- Công nghệ thông gió
- Công nghệ môi trường
Thông số kĩ thuật DE49B20040BH00MW Fischer:
- Lưu chất: chất khí
- Dải đo: 25 Pa...100 mbar
- Đầu ra: analog
- Đặc tính: plug connection M12
5. MS11 Fischer – Contact Pressure Gauge (for heavy measuring conditions)/ Đồng hồ áp suất M11
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/ms11
Đồng hồ áp suất Fischer MS11 là một thiết bị đo và chuyển mạch kết hợp cho đo áp suất trong các điều kiện khó khăn, chẳng hạn như tác động áp suất, rung động, quá trình chuyển đổi thường xuyên hoặc yêu cầu cao về hiệu suất của cảm biến.
Thiết bị thích hợp cho môi trường khí và môi trường chất lỏng.
Ứng dụng điển hình MS11 Fischer : Bơm nước uống, Công nghệ xử lý, Kỹ thuật nhà máy, Quản lý nước, Hệ thống vận chuyển khí nén...
Những đặc điểm quan trọng MS11
- Độ chính xác lặp lại cao của các điểm chuyển đổi
- Tuổi thọ cao
- Bảo vệ quá tải cao
- Chống rung
- Hệ thống đo màng chắn chắc chắn
- Tất cả các dải đo đều có khả năng chống quá áp lên đến 25 bar
Thông số kĩ thuật MS11 :
- Lưu chất: Chất lỏng/khí
- Dải đo: 250 mbar...25bar
- Đầu ra: switch
- Đặc tính: overload-proof
Các code nổi bật:
- Contact Pressure Gauge / đồng hồ áp suất MS1103NA00B10000
- Contact Pressure Gauge / đồng hồ áp suất MS1105NA00B1
6. DS3106FM00A1 Fischer - DS31 – Differential Pressure Switch/ cảm biến chênh áp - Differential Pressure Sensor
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/ds31
Cảm biến chênh áp DS3106FM00A1 Fischer cho quá áp, dưới áp và đo lường chênh lệch áp suất. Cơ chế đo phù hợp với môi trường nước trung tính như: nước sử dụng, nước nóng, dầu trung tính,..
Những đặc điểm chính của cảm biến chênh áp DS3106FM00A1:
- Độ chính xác lặp lại cao
- Tuổi thọ cao
- Bảo vệ quá tải cao
Ứng dụng điển hình của DS3106FM00A1: Thiết bị lọc, Nhà máy xử lý nước, Hệ thống sưởi,...
Thông số kĩ thuật DS3106FM00A1 Fischer:
- Lưu chất: Chất lỏng/ khí
- Dải đo: 600 mbar...6bar
- Đầu ra: switch
- Phụ kiện: block valve
- Đặc tính: high number of load cycles
7. DE455300400KY6MVVR0023 - DE45 Differential Pressure Switch / Transmitter - Cảm biến/ bộ truyền tín hiệu chênh áp
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/de45lcd
Cảm biến/bộ truyền tín hiệu chênh áp DE455300400KY6MVVR002 Fischer đa chức năng với đầu ra chuyền tín hiệu nhiều sự lựa chọn. Phù hợp đo lường quá áp, dưới áp, chênh lệch áp suất trong môi trường khí.
Các ứng dụng tiêu biểu DE455300400KY6MVVR002: Giám sát bộ lọc cuộn, hệ thống chiết xuất, v.v. Đo nháp trong ống khói, Đo lưu lượng và kiểm soát áp suất, Hệ thống phủ bề mặt.
Những đặc điểm quan trọng DE455300400KY6MVVR002 Fischer
- Mạnh mẽ, chịu được quá áp và không cần bảo trì
- Đầu ra tín hiệu tùy chọn với khả năng lan truyền và đảo ngược đường đặc tính với bất kỳ độ lệch nào
- Thực hiện đường cong đặc trưng thông qua bảng với max. 30 điểm đo
- Màn hình LCD 4 ... 6 chữ số, đồ họa đầy đủ, đèn nền màu
Thông số kĩ thuât DE455300400KY6MVVR002:
- Lưu chất: chất khí
- Dải đo: 4mbar...250mbar
- Đầu ra: analog/binary
- Đặc tính: hiển thị đổi màu
8. DE1602VDYYB9D128 - Differential Pressure Transmitter/ Bộ truyền tín hiệu chênh áp DE16 - Differential Pressure Sensor
https://www.fischermesstechnik.de/en/products/details/de16
Truyền tín hiệu chênh áp - DE1602VDYYB9D128 Fischer đo lường quá áp, chân không từng phần và chênh lệch áp suất, phù hợp với nhiều loại ứng dụng đo lường trong lĩnh vực kỹ thuật công nghiệp và vệ sinh.
Các ứng dụng tiêu biểu: Đo chênh lệch áp suất giữa dòng chảy tới và dòng hồi lưu trong hệ thống sưởi, Giám sát bộ lọc, máy thổi và máy nén.
Những đặc điểm chính DE1602VDYYB9D128 Fischer:
- Bảo vệ quá áp
- Thiết kế chắc chắn
- Nhiều ứng dụng
Thông số kĩ thuật DE1602VDYYB9D128:
- Lưu chất: chất lỏng/khí
- Dải đo: 60 mbar...16bar
- Đầu ra: analog
- Đặc tính: devicce for pump control
9. DE 506829P91E Fischer - DE50 - Differential pressure transmitter/ bộ truyền tín hiệu chênh áp DE50 Fischer
Phần đế của Bồ truyền tín hiệu chênh áp DE506829P91E Fischer là hệ thống đo dạng viên nang màng ngăn phù hợp để đo lường quá áp, dưới áp và chênh áp. Áp suất hoặc chênh áp sẽ kích hoạt viên nang màng ngăn, do đó di chuyển điểm của đầu dò dịch chuyển cảm ứng.
Các ứng dụng tiêu biểu: Kiểm soát thông gió liên tục, Giám sát bộ xả, bộ lọc tapline, v.v., Đo lường dự thảo ống khói, Đo lưu lượng và kiểm soát áp suất, Công nghệ bề mặt,...
Những đặc điểm chính của DE 506829P91E:
- An toàn quá áp cao
- Không cần bảo trì do cảm ứng chống mài mòn bộ phận đo lường
- Thiết kế chắc chắn
Thông số kĩ thuật DE506829P91E Fischer:
- Dải đo: 0...4mbar to 0...600 mbar
- Áp suất thông thường: max. 3 bar
- Measuring accuracy ± 1% FS
- Nhiệt độ: 0.5% FS / 10K
Perm. ambient temperature -10°...+60°C
Perm. medium temperature -20°...+70°C
- Lớp vỏ bảo vệ: IP 54 acc. to DIN EN 60529