1. Onicon  AUTO-purge III/CEM continuous emissions monitoring system - Hệ thống giám sát khí thải liên tục Onicon AUTO-purge III / CEM

https://www.airmonitor.com/power/product/auto-purge-iii-cem/

Hệ thống giám sát khí thải liên tục AUTO-purge III / CEM được sử dụng cùng với đầu dò STACK và transmitter Air Monitor. Hệ thống tiên tiến này đảm bảo các cổng cảm biến áp suất của đầu dò STACK hoạt động mà không bị vật chất tích tụ và ngưng tụ cản trở. Được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, cấu trúc tiêu chuẩn của hệ thống AUTO-purge III / CEM gồm tất cả các thành phần nằm trong vỏ bọc thép NEMA 4, và tất cả các bộ phận tiếp xúc với nước đều được làm bằng đồng hoặc đồng thau. Hệ thống AUTO-purge III / CEM hiện có loại vỏ bọc NEMA 4X bằng thép không gỉ, với các bộ phận tiếp xúc với nước bằng thép không gỉ cho các ứng dụng ăn mòn.

Thông số kỹ thuật chi tiết:

https://www.airmonitor.com/power/wp-content/uploads/sites/4/SUB_8.44.02_M011_AUTOpurge_CEM_Installation_Guide.pdf

 

  1. Air Monitor CEM Systems - Hệ thống CEM - Hệ thống giám sát khí thải liên tục

https://www.airmonitor.com/power/product/cem-systems/

Hệ thống CEM (Giám sát phát thải liên tục) tuân thủ các quy định về khí thải như các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về khí thải trong Đạo luật không khí sạch của Mỹ. Air Monitor đã thiết kế các hệ thống tích hợp có chi phí phù hợp gồm thiết bị đo lưu lượng và thiết bị đo hỗ trợ nhằm giám sát lưu lượng thể tích liên tục, chính xác trong các ngăn xếp và ống dẫn ở bất kỳ kích thước và kết cấu nào. Đối với khí thải chứa nhiều hạt, công nghệ AUTO-purge III tự động loại bỏ mảnh vụn khỏi cảm biến lưu lượng để đảm bảo độ chính xác cao nhất và hạn chế bảo trì.

 

  1. Air monitor- IBAM- Probe-  Individual Burner Airflow Measurement - Đầu dò Air monitor- IBAM- Probe- đo luồng khí đầu đốt độc lập

https://www.airmonitor.com/power/wp-content/uploads/sites/4/IBAM.pdf

Air Monitor IBAM ™ - đầu dò đo luồng khí đầu đốt độc lập - phù hợp cho các ứng dụng hỗ trợ giảm lượng khí thải của nhà máy và cải thiện hiệu quả bằng cách thực hiện phép đo chính xác luồng khí thứ cấp của đầu đốt. Đầu dò IBAM ™ được thiết kế để đo chính xác trong điều kiện nhiệt độ hoạt động cao, chứa nhiều hạt trong các đường dẫn khí của đầu đốt.

Features: Tính năng:

  • Bù cảm biến áp suất tĩnh Fechheimer
  • Cảm biến tổng áp suất vát mép.
  • Hàn thép 316 không rỉ
  • . Tùy chọn lớp phủ Inconel, 310SS và Tungsten Carbide

 

  1. Air Monitor  MASS-tron II/CEM  - Thiết bị truyền tín hiệu lưu lượng – Mass flow Transmiter

https://www.airmonitor.com/power/product/mass-tron-ii-cem/

MASS-tron II / CEM là thiết bị truyền tín hiệu lưu lượng chênh lệch cực thấp được thiết kế để chuyển đổi tín hiệu áp suất cường độ thấp được tạo ra bởi các đầu dò dòng khí, cộng với nhiệt độ quá trình và áp suất tĩnh đầu vào thành tín hiệu đầu ra analog của dòng khối lượng, nhiệt độ, áp suất và độ lệch của máy phát. Mỗi sản phẩm MASS-tron II / CEM được trang bị nhiều tính năng tiêu chuẩn:

  • Màn hình LCD nhiều dòng được sử dụng trong quá trình thiết lập / hiệu chuẩn và để hiển thị quá trình; AUTO-zero để loại bỏ zero error của bộ truyền tín hiệu
  • AUTO-cal để đo độ dịch chuyển nhạy của máy phát (zero and span drift)
  • Người dùng có thể lựa chọn bộ lọc nhiễu tín hiệu sơ cấp, cách ly nguồn đầu vào
  • Khả năng điều chỉnh dòng chảy 10: 1 hoặc áp suất 100: 1
  • Vỏ bọc NEMA 1
  • Và các tùy chọn khác về cấu trúc.

 

  1. Onicon – Air Monitor VELTRON II CAMM Transmitter- Bộ truyền tín hiệu lưu lượng Air Monitor VELTRON II CAMM

https://www.airmonitor.com/power/product/veltron-ii-camm-transmitter/

Bộ chuyển đổi/ truyền tín hiệu VELTRON II là thiết bị truyền tín hiệu "thông minh" có chênh lệch áp suất và lưu lượng cực thấp. Với độ chính xác của dải đo tự nhiên ± 0,1%, sản phẩm phù hợp với các ứng dụng công nghiệp và HVAC đòi hỏi độ chính xác cao nhất và độ ổn định lâu dài.

Performance Specification Thông số kĩ thuật

Range Phạm vi đo

Ranges. Natural Spans

  • 0 to 25.00 IN w.c.
  • 0 to 10.00 IN w.c.
  • 0 to 5.00 IN w.c.
  • 0 to 2.00 IN w.c.
  • 0 to 1.00 IN w.c.
  • 0 to 0.50 IN w.c.
  • 0 to 0.25 IN w.c.
  • 0 to 0.10 IN w.c.
  • 0 to 0.05 IN w.c.

Bi-Polar Natural Spans

  • 10.00 to 10.00 IN w.c.
  • 5.00 to 5.00 IN w.c.
  • 2.00 to 2.00 IN w.c.
  • 1.00 to 3.00 IN w.c.
  • 0.50 to 0.50 IN w.c.
  • 0.25 to 0.25 IN w.c.
  • 0.10 to 0.10 IN w.c.
  • 0.05 to 0.05 IN w.c.
  • Độ chính xác. 0.1% của dải đo tự nhiên (natural span), bao gồm độ phi tuyến tính, độ trễ và độ không lặp lại
  • Khả năng mở rộng dải đo. Khoảng hiệu chỉnh có thể giảm xuống còn 40% của dải đo tự nhiên.
  • Độ ổn định ±0.5% của dải đo tự nhiên trong 6 tháng
  • Thời gian đáp ứng của đầu dò. 0,5 giây để đạt 98% khi có thay đổi
  • Ảnh hưởng bởi nhiệt độ: Không; tự điều chỉnh bởi công nghệ AUTO-zero
  • Span. 0.015% of Full Span/ºF.
  • Ảnh hưởng bởi vị trí lắp đặt. Không; tự điều chỉnh bởi công nghệ AUTO-zero